Thủ tục cho vay mua xe ô tô trả góp năm 2023 | Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2023
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của BIDV trong từng thời kỳ.
- Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Lợi ích & ưu điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
2) Điều kiện vay vốn
- Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
- Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh BIDV cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
- Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của BIDV.
Các khoản điều kiện vay vốn khi mua xe ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
4) Hồ sơ vay vốn
- Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu BIDV)
- CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
- Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
- Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
- Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
- Các giấy tờ liên quan (nếu có).
Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2022 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2022 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay (Tháng) |
Ngân hàng ShinhanBank | 6.5% | 80% | 84 |
Ngân hàng Quốc tế VIB | 8.9% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 7.5% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 7.69% | 80% | 84 |
Ngân hàng Vietcombank | 7.5% | 80% | 60 |
Ngân hàng SHB | 7.9% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietinBank | 8.99% | 80% | 60 |
Ngân hàng VPBank | 9% | 70% | 84 |
Ngân hàng OCB | 6.99% | 80% | 84 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2023