GIÁ LĂN BÁNH XE ATTRAGE? KHUYẾN MÃI?
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Attrage CVT Premium trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.
– Mua xe Attrage 1.2 CVT Premium trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
✅
– Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
– Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI
BẢNG MÀU XE ATTRAGE BẢN SỐ TỰ ĐỘNG
Mitsubishi Attrage số tự động premium nhập khẩu Thái Lan có 3 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Đỏ tươi, Trắng sứ và Xám Titan.
GIỚI THIỆU VỀ MITSUBISHI ATTRAGE 2022
Gia nhập thị trường Việt Nam vào những năm 2014 – 2015. Đến nay, Mitsubishi Attrage đã dần khẳng định được độ tin cậy và sự tin tưởng của khách hàng với một mẫu xe được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Mitsubishi Attrage CVT Premium 2022, tiếp tục kế thừa những ưu điểm nổi trội của những phiên bản trước. Với những điểm đổi mới về nội, ngoại thất, nâng cấp tiện nghi, Attrage 2022 có nhiều giá trị hơn và nhiều sức hút hơn nữa.
ĐÁNH GIÁ XE ATTRAGE 2022 SỐ TỰ ĐỘNG
Ngoại thất
Ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” dường như đã rủ bỏ đi vẻ ngoài “già nua” của phiên bản Attrage đời trước. Phong cách thiết kế mới, đem lại cho Attrage 2022 sự trẻ trung, nam tính, hiện đại và pha lẫn với sự san trọng. Điểm nổi bật vẫn nằm ở mặt ca-lăng với 2 thanh mạ Chrome to bản hình chữ X, một biểu tượng không thể thiếu khi nhắc đến những chiếc xe của Mitsubishi.
Trên phiên bản Attrage 1.2 số tự động 2022, xe được trang bị cụm đèn chiếu sáng dạng Bi-LED Projector có chức năng bật tắt tự động, cho ánh sáng sáng hơn, tuổi thọ tốt hơn cùng với đó là vẻ đẹp và mang đến sự hiện đại ngay từ phần đầu xe. Bên cạnh đó, 2 dải LED ban ngày càng tăng thêm sự hiện đại cho phần cụm đèn.
2 đường viền chỉ đỏ kết hợp với phần lưới tản nhiệt được sơn đen bóng, ôm trọn phần logo Mitsubishi tạo nên sự trẻ trung và thể thao trong ngôn ngữ thiết kế.
Cản trước được làm rộng với những nếp gấp cứng cáp trên Attrage 2022
Bước về phần thân xe, Attrage 1.2 CVT Premium 2022 vẫn nổi trội với khoảng sáng gầm lớn nhất trong phân khúc là 170 mm. Đồng thời với kích thước tổng thể là 4,305 x 1,670 x 1,515 mm, Attrage mới có chiều dài lớn hơn so với phiên bản trước 60 mm. Điều này giúp chiếc xe khi nhìn từ bên hồng trở nên cân đối và hài hòa hơn.
Gương chiếu hậu trên Attrage 2022 bản Premium được điều chỉnh điện, gập điện thông minh và đồng thời tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ tăng tính tiện nghi cho người sử dụng. Nút bấm khóa cửa thông minh được tích hợp ngay bên phần tay nắm cửa của xe giúp thao tác khóa/mở cửa 1 chạm được thuận tiện hơn.
Attrage 2022 vẫn được trang bị bộ mâm phay hợp kim 2 tông màu kích thước 15 inch nhưng đã được thay đổi thiết kế kiểu đa chấu mới trông đẹp mắt hơn.
Ở phần đuôi xe, Attrage CVT Premium mang lại sự mới mẻ giống như ở phần đầu xe. Cụm đèn hậu trên phiên bản số tự động được làm vuông vắn sử dụng công nghệ đèn LED hiện đại.
Mẫu Sedan 5 chỗ Attrage CVT nhìn từ phía sau
Phần cản sau của Attrage 2022 CVT cũng được thiết kế với những nếp gấp vuông vắn, cùng với đó là 3 cánh hướng gió phía dưới giúp chiếc xe thể hiện rõ sự thể thao và bề thế khi nhìn từ phía sau.
Hệ thống Camera lùi được tích hợp sẵn Attrage AT 2022.
Nội thất Attrage 1.2 AT
Nếu bạn đang quan tâm đến một mẫu xe giá rẻ có nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi hàng đầu thì Attrage 1.2 Premium 2022 chính là sự kết hợp hài hòa giữa những yếu tố này. Những dòng xe của Mitsubishi nói chung và Attrage nói riêng, luôn mang lại cảm giác rộng rãi kết hợp với các tiện ích được bố trí hợp lý.
Với tông màu đen chủ đạo bên trong khoang ca-bin, Attrage bản đủ tạo nên sự sang trọng hòa nhã khi chủ nhân cầm lái chiếc xe. Chất liệu ghế ngồi được bọc da cao cấp kết hợp với đệm mút cho độ đàn hồi và thoải mái khi sử dụng.
Hàng ghế thứ 2 luôn là một điểm cộng đối với sự rộng rãi từ mẫu Sedan cỡ B Mitsubishi Attrage CVT Premium. Xe được trang bị sẵn bệ tỳ tay với 2 khay đựng cốc, cùng với đó là 3 tựa đầu có thể điều chỉnh được độ cao cho cả 3 vị trí ngồi phía sau.
Với dung tích khoang hành lý lên tới 450 L. Attrage 1.2 Premium 2022 đủ sức mang cả cuộc sống của bạn đi khắp mọi nợi.
Hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng đa điểm cỡ lớn có hỗ trợ các kết nối hiện đại như: Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth,…cùng với hệ thống 4 loa được bố trí ở các cánh cửa sẽ mang lại những âm hưởng chân thật nhất.
Hệ thống điều hòa tự động thông minh sẽ giúp khoang ca-bin của xe được làm mát nhanh hơn với chỉ một nút bấm, điều này giúp các khách hàng giảm thao tác điều chỉnh nhiệt đô và tự tin tập trung lái xe hơn.
Với trang bị chìa khóa thông minh cùng hệ thống khởi động bằng nút bấm Start/Stop, thao tác đề nổ xe Attrage 2022 bản CVT Premium sẽ đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết.
Vô lăng bản Attrage AT Premium 2022 có thiết kế 3 chấu chất liệu bọc da và ốp nhựa đen bóng kiểu Piano, cho cảm giác sang trọng khi cầm lái. Bên cạnh đó vô lăng cũng được tích hợp các nút đàm thoại rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói và ga tự động Cruise Control.
Vô lăng 3 chấu bọc da trên Attrage 1.2 bản đủ
Các phím điều khiển rảnh tay trang bị trên xe Attrage 1.2 CVT 2022 số tự động
Khu vực cần số được thiết kế bắt mắt với ốp nhựa đen bóng cao cấp và đường viên mạ bạc sang trọng.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Mitsubishi Attrage 2022 1.2 CVT sử dụng khối động cơ 1.2 L công nghệ MIVEC giúp chiếc xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Sức mạnh từ động cơ 1.2L của Attrage cho công suất tối đa 78 mã lực tại vòng tua 6.000/phút và Mô-men xoắn cực đại 100 Nm tại vòng tua 4.200/phút. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số vô cấp CVT cho khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
Mitsubishi có bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc chỉ 4,8 mét, điều giúp chúng ta dễ xoay sở hơn trong những cung đường chật hẹp.
An toàn
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Mitsubishi Attrage 1.2 CVT 2022 bao gồm:
- Hệ thống cân bằng điện tử: tác động lực phanh lên các bánh xe, giảm công suất động cơ giúp xe vào cua và di chuyển trên đường trơn trượt an toàn hơn.
- Hệ thống phanh an toàn ABS: với cơ chế nhấp nhả má phanh liên tục sẽ giúp khách hàng có thể đánh lái dễ dàng để tránh chướng ngại vật.
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD: phân bổ lực phanh tùy theo tải trọng trên xe giúp rút ngắn quãng đường phanh.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: bổ sung lực phanh khi xảy ra hiện tượng đạp phanh gấp giúp rút ngắn quãng đường phanh của xe.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: hệ thống tự động giữ chân phanh trong 2s khi lái xe chuyển từ chân phanh qua chân ga, giúp xe không bị trôi về phía sau khi khởi hành giữa lưng chừng dốc.
- Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
- Mitsubishi Attrage được trang bị hệ thống túi khí đôi tiêu chuẩn.
- Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ATTRAGE CVT 2022
Cập nhật chính xác bảng thông số kỹ thuật xe Attrage 1.2 CVT Premium từ Mitsubishi Việt Nam. Mời bạn đọc xem chi tiết bảng dưới đây.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,305 x 1,670 x 1,515
- Chiều dài cơ sở (mm)2,550
- Khoảng sáng gầm xe (mm)170
- Trọng lượng không tải (Kg)905
- Trọng lượng toàn tải (Kg)1,350
- Góc thoát Trước/Sau (độ)N/A
- Dung tích bình nhiên liệu (L)42
- Số chỗ ngồi5
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m)4,8
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
- Loại động cơXăng, 1.2L MIVEC
- Công nghệ động cơPhun xăng điện tử
- Dung tích xy lanh (cc)1,193
- Công suất cực đại (hp / rpm)78 / 6,000
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)100 / 4,200
- Hộp sốSố tự động vô cấp CVT
- Loại nhiên liệuXăng
- Bố trí xi lanh3 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trướcMc Pherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
- Hệ thống treo sauDầm xoắn
- Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
- Hệ thống phanh sauTang trống
- Trợ lực tay láiCó, trợ lực điện
- Kích thước lốp185/55R15
- Mâm xeMâm đúc 15 inch
- Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu trước/FWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km)5,36
- Đường đô thị (L / 100Km)6,47
- Đường Cao tốc (L / 100Km)4,71
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gầnBi-LED Projector
- Đèn chiếu xaBi-LED Projector
- Chức năng điều khiển đèn tự độngCó
- Đèn chào mừngCó
- Đèn chờ dẫn đườngCó
- Đèn định vị ban ngàyCó, bóng LED
- Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
- Gạt mưa trướcTự động
- Gạt mưa sauKhông
- Gương chiếu hậu chỉnh điệnCó
- Gương chiếu hậu gập điệnCó
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽCó
- Tay nắm cửaTích hợp nút bấm khóa cửa thông minh
- Ăng ten vây cá mậpCó***
- Cốp sau chỉnh điệnKhông
- Cụm đèn hậuLED
- Bộ quây thể thaoKhông
- Ống bôỐng xả đơn
- Bậc lên xuốngKhông
NỘI THẤT
- Nội thấtBọc Da cao cấp
- Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
- Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, đàm thoại, Cruise Control,…
- Kiểu vô lăng3 chấu, bọc da, điều chỉnh tay 2 hướng
- Cụm đồng hồ trung tâmCó
- Đèn báo chế độ EcoCó
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông
- Chức năng báo vị trí cần sốCó
- Màn hình hiển thị đa thông tinCó
- Màn hình hiển thị HUDKhông
- Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa lái
- Khởi động Start/StopCó
- Đầu DVD, MP3, RadioCó
- Màn hình âm thanhMàn hình cảm ứng 7″, Apple Carplay, Android Auto
- Cổng kết nối AUXCó
- Cổng kết nối USBCó
- Kết nối BluetoothCó
- Kết nối HDMIKhông
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nóiCó
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
- Đàm thoại rảnh tayCó
- Kết nối điện thoại thông minhCó, Apple Carplay & Android Auto
- Kết nối WifiKhông
- Dẫn đường GPSCó
- Hệ thống loa4 loa
- Điều hòa trướcCó, tự động 1 vùng độc lập
- Cửa gió hàng ghế sauKhông
- Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trờiKhông
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểmCó
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trướcCó
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để lyCó
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầuCó
- Hàng ghế sau thứ 2Có
- Hàng ghế sau thứ 3Không
- Rèm che nắng phía sau chỉnh điệnKhông
- Rèm che nắng cửa sauKhông
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACó
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCó
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Không
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Có
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESSCó
- Ga tự độngCó
- Phanh tay điện tửKhông
- Chế độ giữ phanh tự độngKhông
- Hệ thống báo chống trộmCó
- Mã hóa động cơCó
- Khóa cửa tự động khi vận hànhCó
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
- Cảm biến áp suất lốpKhông
- Camera lùiCó***
- Hệ thống túi khí SRS2
- Khung xe RISECó
- Dây đai an toàn 3 điểmCó
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông